Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
䊷 chài
#F2: mịch 糸⿰才 tài
◎ Như 才 chài

滇滇船杜頭𡹡柳 察察䊷披𨆝淎花

Chan chan thuyền đỗ đầu ghềnh liễu. Sát sát chài phơi cuối vũng hoa.

Hồng Đức, 25b

㨂船直𣷷結䊷 扛滝

Đóng thuyền chực bến, kết chài giăng sông.

Truyện Kiều, 57a

𠫾兜麻𫽄𦀺𦃮 𦤾欺奇渃摱䊷埃朱

Đi đâu mà chẳng xe gai. Đến khi cả nước, mượn chài ai cho.

Lý hạng, 24a

〄 Làm nghề đánh cá (bằng chài lưới).

[伴]󰕛尚䊷卓亇鮮

Bạn chúng [bọn] thằng chài chác cá tươi.

Ức Trai, 27b

典創𣈜固𡥚 行䊷𥙩丐𧒌補綠𨇒典𤼸

Đến sáng ngày, có gã hàng chài lấy cái rùa vỏ lục ruổi đến dâng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b

蔑茹 冲户外碎 注𥿠吒䊷底亇埃咹

Một nhà trong họ ngoài tôi. Chú bủa cha chài để cá ai ăn.

Thiên Nam, 93a