Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
䈫 nắp
#F2: trúc ⺮⿱納 nạp
◎ Tấm, phiến đậy lên miệng một vật dụng nào đó.

㐱𢶒䈫󱙦甕󱙺丕 㐱查弓𠓨襊丕

Chỉn cởi nắp đậy ống tên vậy. Chỉn tra cung vào túi vậy.

Thi kinh, III, 15a

䈫 níp
#F2: trúc ⺮⿱納 nạp
◎ Như 篋 níp

庄咍名姓𱺵之 𱥺𠇮 𫼳䈫麻𠫾傳𫩝

Chẳng hay danh tính là chi. Một mình mang níp mà đi chuyện gì.

Vân Tiên C, 8a

語𠳐𠳒𠰺昔寧 所𢀨函䈫 懺生𥺊钱

Ngửa vâng lời dạy tích ninh. Sửa sang hòm níp, sắm sanh gạo tiền.

Nguyễn Đạt, 2b

䈫 nớp
#F2: trúc ⺮⿰納 nạp: nắp
◎ {Chuyển dụng}. Nớp nớp (nơm nớp): Như 納 nớp

㦖𢝙𠤆醝耽 几士𫅜𱞋䈫䈫

Muốn vui chớ say đắm. Kẻ sĩ lành lo nớp nớp.

Thi kinh B, II, 78a