Entry 㾄 |
㾄 rồ |
|
#F2: nạch 疒⿸由 do |
◎ Khùng điên. Bệnh dại.
|
咹𡗋拱歇 𠰘唁 呐𥹰辰歇調坤化㾄 Ăn lắm cũng hết miếng ngon. Nói lâu thì hết điều khôn hoá rồ. Lý hạng, 20b |
〇 京都拱固𠊛㾄 蛮夷拱固英徒状元 Kinh đô cũng có người rồ. Man Di cũng có anh đồ trạng nguyên. Lý hạng, 11a |
㾄 rù |
|
#F2: nạch 疒⿺由 do |
◎ Ngu đần.
|
京都拱固𠊛㾄 蛮夷拱 固英徒状元 Kinh đô cũng có người rù (rồ). Man Di cũng có anh đồ Trạng nguyên. Lý hạng, 11a |