Entry 㺔 |
㺔 vây |
|
#F2: khuyển 犭⿰爲 vi: voi |
◎ {Chuyển dụng}. Bộ phận loài cá dùng để bơi.
|
𬂙𤤰傷惨工𢚸 如𪀄折𦑃如𧏵折㺔 Trông vua thương thảm trong lòng. Như chim chiết cánh, như rồng chiết vây. Thiên Nam, 105a |
㺔 voi |
|
#F2: khuyển 犭⿰爲 vi |
◎ Loài thú có thân hình cực to, sống ở rừng nhiệt đới, có vòi (mũi) và ngà (răng nanh) dài.
|
㺔羅𥒥 性慈庄妬 Voi la-đá tính từ [hiền lành] chẳng đố [ghen ghét]. Hoa Yên, 32b |
〇 𫏾固頭𨍦固𡳪 𱜝欣每物噲羅㺔 Trước có đầu, sau có đuôi. Lớn hơn mọi vật, gọi là voi. Hồng Đức, 54b |
〇 槊𤍌沛𬑉㺔 㺔𤴬 奇𠯦卷𦠽𧼌𦋦 Giáo thiêng đâm phải mắt voi. Voi đau cả thét cuốn vòi chạy ra. Thiên Nam, 106a |
〇 甕吐鉑盒𤘋㺔 爐香銅白𥶄乖 頽瑁 Ống nhổ bạc, hộp ngà voi. Lò hương đồng bạch, nón quai đồi mồi. Sơ kính, 22a |
〇 鬪㺔 𪽞夜𢪀浪謹台 Giấu voi ruộng rạ nghĩ rằng kín thay. Trinh thử, 14b |