Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𦀊愁埃窖𥿁芒 另尼䋥𤟛𱤒唐𦃿㹦
Dây sầu ai khéo vương mang. Lánh (tránh) nơi lưới thỏ, mắc đàng bẫy cheo.
Vân Tiên C, 27b