Entry 㷚 |
㷚 rành |
|
#F2: hoả 火⿰亭 đình |
◎ Rành rành: phân minh, rõ rệt.
|
天人𠄩道㷚㷚 誠之誠者分明聖賢 Thiên nhân hai đạo rành rành. Thành chi thành giả, phân minh thánh hiền. Trung dung, 13b |
〄 Rành rọt: sáng rõ khúc chiết.
|
𧡊𠳒𨂚𨀈朗𦖻 𠓑𤉜㷚 㷝𠬠𠄩事情 Thấy lời rón rén lắng tai. Rõ ràng rành rọt một hai sự tình. Phương Hoa, 44a |