Entry 㯲 |
㯲 cụm |
|
#F2: mộc 木⿰禁 cấm |
◎ Như 噤 cụm
|
蟳庵六辱船頭𣺽 蠔 質樞離㯲檜廊 Tằm ôm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu (hào) chất so le cụm (khóm) cuối làng. Ức Trai, 6b |
〇 𠃣𡗉香㯲日疎 䏾梗 Ít nhiều hương cụm (khóm), nhặt thưa bóng cành. Hoa tiên, 3a |
㯲 khóm |
|
#F2: mộc 木⿰禁 cấm |
◎ Như 坎 khóm
|
蟳庵六辱 船頭𣺽 蠔質樞離㯲檜廊 Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm (cụm) cuối làng. Ức Trai, 6b |
〇 屈㯲鈎𱽐芹 珥珥 掑花𥯍吘𬮌疎疎 Khuất khóm câu buông cần nhẹ nhẹ. Kề hoa mui ngỏ cửa thưa thưa. Hồng Đức, 29a |
〇 𪀄黄鳥蒸𫅫典 杜蒸㯲𣘃 Chim hoàng điểu chưng bay đến, đỗ chưng khóm cây. Thi kinh, I, 4b |
〇 𣈜恪𣌋𧽈 強耨蒸㯲𦰤侱待 Ngày khác sớm dậy, gượng náu chưng khóm lau rình đợi. Truyền kỳ, II, Long Đình, 4a |
〇 㯲竹最𩂟唏𤐜鎖 𦰟畑𤐝冷湥𩅹篭 Khóm trúc tối mù hơi khói tỏa. Ngọn đèn soi lạnh giọt mưa lồng. Giai cú, 59b |