Entry 㭲 |
㭲 cọc |
|
#F2: mộc 木⿰谷 cốc |
◎ Như 梮 cọc
|
君子固腰吀㨂㭲 停 緍𢱖女胣𫥨𢬣 Quân tử có yêu xin đóng cọc. Đừng mân mó nữa nhựa ra tay. Xuân Hương, 11b |
㭲 góc |
|
#F2: mộc 木⿰谷 cốc |
◎ Gai góc: cỏ dại.
|
𡳳墻核㭲木𣹓 𠫾𧗱尼仍 𡓃尼𫷜初 Cuối tường gai góc mọc đầy. Đi về này những lối này năm xưa. Truyện Kiều, 58a |
㭲 gốc |
|
#F2: mộc 木⿰谷 cốc |
◎ Phần dưới cùng của thân cây, nơi sát ngay mặt đất.
|
寅寅援淨時㭲𣘃㐌𬕳梗槯散索 Dần dần vén tạnh, thời gốc cây đã trốc, cành chồi tan tác. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a |
〇 霜如鈽補𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸𤉗梗梧 Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cưa héo cành ngô. Chinh phụ, 16b |
〇 㭲核吏拍没排古詩 Gốc cây lại vạch một bài cổ thi. Truyện Kiều, 3b |
〇 𣋚怒碎𡎢於准㭲多 𧡊𡥵大鵬奴𢵰𠊛 弹𱙘 Hôm nọ tôi ngồi ở chốn gốc đa, thấy con đại bàng nó cắp (quắp) người đàn bà. Thạch Sanh, 16a |
〇 歇緣𡎥㭲核紅抇花 Hết duyên ngồi gốc cây hồng nhặt hoa. Lý hạng, 39b |
〄 Cội nguồn, nơi phát sinh.
|
麻昆𡛔意卞檜㭲恠 Mà con gái ấy bèn cội gốc quái gở. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 6a |