Entry 㪯 |
㪯 cửa |
|
#C2: 舉 → 㪯 cử |
◎ Bộ phận có thể mở đóng, làm nơi ngăn cách và thông thoáng giữa trong và ngoài nhà (hoặc buồng). Cửa nhà (nhà cửa): trỏ nơi ở của gia đình.
|
仍𫧇朱年㪯茹 Những hay cho nên cửa nhà. Phật thuyết, 42b |
〇 班店㝵默襖 弹翁麻底㪯茹共每事連𪠞旦茹各柴於 Ban đêm Người mặc áo đàn ông mà để [rời bỏ] cửa nhà cùng mọi sự, liền đi đến nhà các thầy ở. Bà Thánh, 2a |
㪯 gở |
|
#C2: 舉 → 㪯 cử |
◎ Loài yêu quái.
|
意𱺵物㪯固号𣈙[鸆]鶖 Ấy là vật gở có hiệu rày “ngu thu”. Ngọc âm, 54a |
㪯 gỡ |
|
#C2: 舉 → 㪯 cử |
◎ Tách rẽ ra cho khỏi rối.
|
輪梳畧止頭連 防欺連束㪯 連吏通 “Luân sơ”: lược chải đầu trên. Phòng khi ren [rối] tóc gỡ liền lại thông. Ngọc âm, 39a |