Entry 㩫 |
㩫 chắt |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất |
◎ Bòn vét lấy chất nước.
|
㩫𥙩 尼箕麻淬吏尼意 可默𱩘戦 Chắt lấy nơi kia mà rót lại nơi ấy, khả mặc rửa chén. Thi kinh B, IV, 37a |
〄 Chắt chiu: lấy làm quý báu, nâng niu, gìn giữ.
|
𧡊丸𣘈𧺀𢣸鐄㩫𢱐 Thấy hòn son thắm ngỡ vàng chắt chiu. Lý hạng, 36b |
㩫 chặt |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất |
◎ Như 𱘌 chặt
|
加𢬣𦋦油𠊛抔𥙩 咛 㩫𠓨𱐭意買 Giơ tay ra dầu người bắt lấy. Giữ chặt vào thế ấy mới hay. Võ nghệ, 31a |
㩫 chất |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất |
◎ Như 質 chất
|
𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 Non Đông thấy lá hầu chất đống. Chinh phụ, 21a |
〇 𠬠丸㩫𫽄𢧚𡽫 𠀧 丸堵吏𢧚堒泰山 Một hòn chất chẳng nên non. Ba hòn đổ lại nên cồn Thái Sơn. Lý hạng, 14a |
㩫 chít |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất |
◎ Quấn, thắt buộc.
|
帕㩫頭 “Bạc”: khăn chít đầu. Ngũ thiên, 23b |
㩫 dắt |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất |
◎ Cầm tay đưa đi.
|
𡥵𢲾 𡥵㩫 𡥵𢸚 𡥵𫼳 Con bế, con dắt, con bồng, con mang. Lý hạng, 3a |
〇 箕𠊛 些𡥵𢶽𡥵㩫𡥵兼𪢈𦝄 Kìa người ta con ẵm, con dắt, con kèm sau lưng. Thạch Sanh, 2a |
㩫 dặt |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất: dắt |
◎ {Chuyển dụng}. Dìu dặt: trầm bổng êm ái.
|
曲𠶅㩫如𠊛宮仙 Khúc đâu dìu dặt như người cung tiên. Ô Lôi, 15b |
㩫 giắt |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất |
◎ Như 戞 giắt
|
簮掑襜㩫𢢆𢠅 𣦆瀾𩯀 𱹻挵𨦩𦝄腰 Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo. Chinh phụ, 14b |
〇 𢯰簪産㩫𠃅頭 拍䏧核咏𦊚 勾𠀧韻 Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần. Truyện Kiều, 3a |
㩫 rắt |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất: dắt |
◎ {Chuyển dụng}. Réo rắt: Như 咧 rắt
|
㗂𦖑創爽𱺵𠁀 曲𠶅㩫如𠊛宮仙 Tiếng đâu nghe sang sảng lạ đời. Khúc đâu réo rắt như người cung tiên. Ô Lôi, 15b |
㩫 rất |
|
#F2: thủ 扌⿰質 chất: giắt |
◎ Như 慄 rất
|
㗂𠽖也唭𫅷𫥨咭 味權門𧺀㩫𢧚派 Tiếng giục giã cười già ra gắt. Màu (mùi) quyền môn thắm rất nên phai. Cung oán, 9b |