Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㧅 đeo
#F2: thủ 扌⿰刀 đao
◎ Mang, treo phía dưới hoặc giắt bên mình.

塘𨀐𲃲𨉞㧅弓箭

Đường rong (giong) ruổi lưng đeo cung tiễn.

Chinh phụ, 1b

至琢𣖖鯨淹吏𢶸 啉嗂長曷 点拱㧅

Chí chát chày kình ôm lại đấm. Lầm rầm tràng hạt đếm cùng đeo.

Xuân Hương, 7a

𦝄㧅帶鉑𤾓鑅𱴸

Lưng đeo đai bạc trăm vòng (vành) nặng.

Yên Đổ, 4b

花𦹳埃庒闷㧅

Hoa thơm ai chẳng muốn đeo.

Nam lục, 17a

抶𨉞𦅭𱽊部𨧟銅 𡥵㧅𢬣

Thắt lưng đũi tím, bộ nhẫn đồng con đeo tay.

Lý hạng B, 147b

〄 Trong lòng mang theo nỗi niềm.

俸空吏化㧅煩㧅𱞋

Bỗng không lại hoá đeo phiền đeo lo.

Thạch Sanh, 14a

㧅 đèo
#F2: thủ 扌⿰刀 đao
◎ Đèo bòng: Như 刀 đèo

箕鳥獸𱺵 類萬物 唒無知共扒㧅摓

Kìa điểu thú là loài vạn vật. Dẫu vô tri cũng bắt đèo bòng.

Cung oán, 4b

過傷𡭧𱻊㧅𢸚 𠦳鐄身 意易𠸣補牢

Quá thương chút nghĩa đèo bòng. Ngàn vàng thân ấy dễ hòng bỏ sao.

Truyện Kiều B, 71a

悲𣇞𢚸㐌別𢚸 補功 攔𢬢㧅摓闭𥹰

Bây giờ lòng đã biết lòng. Bõ công dan díu đèo bòng bấy lâu.

Nguyệt hoa, 21a

㧅 neo
#C2: 㧅 đeo
◎ {Chuyển dụng}. Đâu, nào (biến âm của nao).

舘使牢麻景永哨 𠳨𠶀師具到尼㧅

Quán Sứ sao mà cảnh vắng teo. Hỏi thăm sư cụ đáo nơi neo.

Xuân Hương B, 10b