Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㥄 lẳng
#F2: tâm忄⿰夌 lăng
◎ Lẳng lơ: tính buông thả, không đứng đắn (thường trỏ đàn bà).

𣼽腮㐌𤑟農溇 𢪀𠳒香呐𫥨牟㥄𢥈

Lắng tai đã rõ nông sâu. Nghĩ lời Hương nói ra màu lẳng lơ.

Phan Trần B, 16a

㥄 lắng
#F2: tâm 忄⿰夌 lăng
◎ Lo lắng: toan tính, nghĩ ngợi, không yên lòng về điều gì.

𡲤𢀭𢀨𡗉辰𱞋㥄𡗋

Vả giàu sang nhiều thì lo lắng lắm.

Lý hạng, 15b