Entry 㤌 |
㤌 cam |
|
#F2: tâm 忄⿰甘 cam |
◎ Cầm lòng chịu đựng. Thỏa lòng.
|
㤌𢚸渃𦼨摱𢬣𠊛外 Cam lòng nước cũ, mượn tay người ngoài. Đại Nam, 57b |
〇 𫜵朱𤍊𩈘英雄買甘 Làm cho tỏ mặt anh hùng mới cam. Lý hạng, 5b |
㤌 căm |
|
#tâm 忄⿰甘 cam |
◎ Như 咁 căm
|
㤌肝𩯀𨅸孕𨖲 捽鎌㓠案 吟篇歌排 Căm gan tóc đứng dựng lên. Tuốt gươm chém án, ngâm thiên ca bày. Sơ kính, 10a |
〇 湥𥢅潯瀉𣻆湄 份㤌餒客份 洳餒命 Giọt riêng tầm tã tuôn mưa. Phần căm nỗi khách, phần nhơ (dơ) nỗi mình. Truyện Kiều B, 22a |
〇 黎皇㤌𢠣𡗉皮 密 書差使迻衛乂安 Lê hoàng căm giận nhiều bề. Mật thư sai sứ đưa về Nghệ An. Đại Nam, 60b |