Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㛪 em
#F2: nữ 女⿰奄 yểm
◎ Như 奄 em

姉㛪共仍伴友㐌涓 𣈜初

Chị em cùng những bạn hữu đã quen ngày xưa.

Bà Thánh, 3b

頭𢚸𠄩妸素娥 翠翹𱺵姉㛪𱺵翠雲

Đầu lòng hai ả tố nga. Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân.

Truyện Kiều, 1a

𱙎㛪吏 㕸𢵋𠲜𡾵高

Anh em lại rắp đua giành ngôi cao.

Đại Nam, 27a

騷英㛪之買绳仉滥

Tao anh em gì với thằng kẻ trộm.

Thạch Sanh, 19a

𡥵住𡥵博寔𱺵英㛪

Con chú con bác thực là anh em.

Lý hạng, 7b

〄 Tiếng xưng hoặc gọi với người ít tuổi hơn.

身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𬙞浽𠀧沉買渃𡽫

Thân em thì trắng, phận em tròn. Bảy nổi ba chìm với nước non.

Xuân Hương, 9b

江山付者𫢧㛪𡢐尼

Giang sơn phó giả liền em sau này.

Lý hạng, 4b

〄 Tiếng người đàn ông gọi vợ hoặc người yêu.

約夷英 化𫥨荼 底朱㛪𣳮渃𩅹 𡊱銅

Ước gì anh hoá ra dưa. Để cho em rửa nước mưa chậu đồng.

Giai cú, 4a

㛪吱船板𫽄𠫾 㛪𠫾 船𥴗固欺湩浧

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi chòng chành (tròng trành).

Lý hạng, 30b

㛪 im
#F2: nữ 女⿰奄 yểm: em
◎ {Chuyển dụng}. Lặng thinh, bỏ qua.

世麻㛪𫽄代滕 嘲𠶆𢝙𨤔呐能妙揚

Thế mà im chẳng đãi đằng. Chào mời vui vẻ, nói năng dịu dàng.

Truyện Kiều, 42b