Entry 㛪 |
㛪 em |
|
#F2: nữ 女⿰奄 yểm |
◎ Như 奄 em
|
姉㛪共仍伴友㐌涓 𣈜初 Chị em cùng những bạn hữu đã quen ngày xưa. Bà Thánh, 3b |
〇 頭𢚸𠄩妸素娥 翠翹𱺵姉㛪𱺵翠雲 Đầu lòng hai ả tố nga. Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân. Truyện Kiều, 1a |
〇 𱙎㛪吏 㕸𢵋𠲜𡾵高 Anh em lại rắp đua giành ngôi cao. Đại Nam, 27a |
〇 騷英㛪之買绳仉滥 Tao anh em gì với thằng kẻ trộm. Thạch Sanh, 19a |
〇 𡥵住𡥵博寔𱺵英㛪 Con chú con bác thực là anh em. Lý hạng, 7b |
〄 Tiếng xưng hoặc gọi với người ít tuổi hơn.
|
身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𬙞浽𠀧沉買渃𡽫 Thân em thì trắng, phận em tròn. Bảy nổi ba chìm với nước non. Xuân Hương, 9b |
〇 江山付者𫢧㛪𡢐尼 Giang sơn phó giả liền em sau này. Lý hạng, 4b |
〄 Tiếng người đàn ông gọi vợ hoặc người yêu.
|
約夷英 化𫥨荼 底朱㛪𣳮渃𩅹 𡊱銅 Ước gì anh hoá ra dưa. Để cho em rửa nước mưa chậu đồng. Giai cú, 4a |
〇 㛪吱船板𫽄𠫾 㛪𠫾 船𥴗固欺湩浧 Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi chòng chành (tròng trành). Lý hạng, 30b |
㛪 im |
|
#F2: nữ 女⿰奄 yểm: em |
◎ {Chuyển dụng}. Lặng thinh, bỏ qua.
|
世麻㛪𫽄代滕 嘲𠶆𢝙𨤔呐能妙揚 Thế mà im chẳng đãi đằng. Chào mời vui vẻ, nói năng dịu dàng. Truyện Kiều, 42b |