Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㗀 u
#F2: khẩu 口⿰幽 u
◎ U ơ: tiếng thốt như muốn nói gì nhưng không rõ lời.

湄净花愁朝辣沫 春衛燕惨㗂㗀唹

Mưa tạnh hoa sầu chiều lạt mạt. Xuân về én (yến) thảm tiếng u ơ.

Hồng Đức, 60b

󰬾期㐌律添期女 𠰍啞㗀唹𦰟筆𨨲

Ba kỳ đã lọt, thêm kỳ nữa. Ú [?] ớ u ơ ngọn bút chì.

Giai cú, 8a

㗀 ù
#F2: khẩu 口⿰幽 u
◎ Ù ù: Như 𠶑 ù

𤌋舘𩄲𡶨𣻆𣲍𣲍 𢄂圭㳥𣷭𠯅㗀㗀

Khói quán mây ngàn tuôn ngút ngút. Chợ quê sóng bể dức ù ù.

Hồng Đức, 39b

魂死士𫗄㗀㗀𠺙 𩈘征夫 𦝄唯唯𤐝

Hồn tử sĩ gió ù ù thổi. Mặt chinh phu trăng dõi dõi soi.

Chinh phụ, 8a

官軍追殺𲃪𨱽 㗀㗀殺氣𩁶𡗶埃當

Quan quân truy sát đuổi dài. Ù ù sát khí ngất trời ai đương.

Truyện Kiều, 53b

𩙍𣁔㗂𡆌㗀㗀

Gió lớn tiếng kêu ù ù.

Tự Đức, I, 4b