Entry 㕸 |
㕸 dập |
|
#F2: khẩu 口⿰立 lập |
◎ Dập dìu: nhộn nhịp, quấn quýt.
|
退淫汚㕸𠾸 冲宫㐌別外朝㐌咍 Thói dâm ô sớm dập dìu. Trong cung đã biết, ngoài triều đã hay. Thiên Nam, 99a |
㕸 khấp |
|
#F2: khẩu 口⿰立 lập |
◎ Khấp khởi: vui mừng, hí hửng.
|
𢚸𥢆㕸𠳚𢜠 [𢝙]尼㐌補𤴬吟初 Lòng riêng khấp khởi mừng thầm. Vui này đã bỏ đau ngầm xưa nay. Truyện Kiều, 39b |
㕸 rắp |
|
#F2: khẩu 口⿰立 lập |
◎ Như 立 rắp
|
啉𠻗宝位㕸𨖲 尚 正平吏𫜵煩渃些 Lăm le bảo vị rắp lên. Thằng Chính Bình [niên hiệu nhà Ngụy, năm 451] lại làm phiền nước ta. Thiên Nam, 45b |
〇 慈㕸拱𨖅西竺 𩙌沕朱𢧚沛論繚 Buồm từ rắp cũng sang Tây Trúc. Gió vẩn cho nên phải lộn lèo. Xuân Hương, 7a |
〇 㕸 命萡吀洳𲈳空 Rắp đem mệnh bạc xin nhờ cửa không. Truyện Kiều, 40b |
〇 求封㐌㕸仍𣈜 外通北使𥪝𨡨厲階 Cầu phong đã rắp những ngày. Ngoài thông Bắc sứ, trong gầy [gây, gieo mầm] lệ giai [điều dữ, tai ương]. Đại Nam, 9a |
〇 𧁷巾碎㕸𢚁翁 埃𪟽翁吏 歇穷欣碎 Khó khăn tôi rắp cậy ông. Ai ngờ ông lại kiệt cùng hơn tôi. Nam lục, 30b |
〄 Rắp ranh: có ý mong muốn, chờ đợi.
|
狀元俸吘仍𠳒㕸𠱷 Trạng nguyên bỗng ngỏ những lời rắp ranh. Hoàng Tú, 12b |
㕸 rập |
|
#F2: khẩu 口⿰立 lập |
◎ Rập rình: vẻ náo nức, rộn ràng.
|
𫜵朝𱢕昧滛行 𫫵𠼪蜂𧊉㕸𠷥默𤽗 Làm chiều mạo muội [đen tối] dâm hành. Rủ rê ong bướm rập rình mặc ngươi. Hoàng Tú, 12b |
㕸 sắp |
|
#F2: khẩu 口⿰立 lập |
◎ Sẽ mau chóng xảy ra.
|
闭除㕸所𦋦𠫾 𡞕払𱞋朗𭛣之㐌𧗱 Bấy giờ sắp sửa ra đi. Vợ chàng lo lắng việc chi đã về. Trinh thử, 12a |
〇 翁𣩂辰舌身翁 𱙘碎㕸𢯢𥙩𫯳𣈕 Ông chết thì thiệt thân ông. Bà tôi sắp sửa lấy chồng nay mai. Lý hạng, 37a |