Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
㕸 dập
#F2: khẩu 口⿰立 lập
◎ Dập dìu: nhộn nhịp, quấn quýt.

退淫汚󰉹㕸𠾸 冲宫㐌別外朝㐌咍

Thói dâm ô sớm dập dìu. Trong cung đã biết, ngoài triều đã hay.

Thiên Nam, 99a

㕸 khấp
#F2: khẩu 口⿰立 lập
◎ Khấp khởi: vui mừng, hí hửng.

𢚸𥢆㕸𠳚𢜠󰠐 [𢝙]尼㐌補𤴬吟初󰅒

Lòng riêng khấp khởi mừng thầm. Vui này đã bỏ đau ngầm xưa nay.

Truyện Kiều, 39b

㕸 rắp
#F2: khẩu 口⿰立 lập
◎ Như 立 rắp

啉𠻗宝位㕸𨖲 尚 正平吏𫜵煩渃些

Lăm le bảo vị rắp lên. Thằng Chính Bình [niên hiệu nhà Ngụy, năm 451] lại làm phiền nước ta.

Thiên Nam, 45b

󱏹慈㕸拱𨖅西竺 𩙌沕朱𢧚沛論繚

Buồm từ rắp cũng sang Tây Trúc. Gió vẩn cho nên phải lộn lèo.

Xuân Hương, 7a

㕸󰝡 命萡吀洳𲈳空

Rắp đem mệnh bạc xin nhờ cửa không.

Truyện Kiều, 40b

求封㐌㕸仍𣈜 外通北使𥪝𨡨厲階

Cầu phong đã rắp những ngày. Ngoài thông Bắc sứ, trong gầy [gây, gieo mầm] lệ giai [điều dữ, tai ương].

Đại Nam, 9a

𧁷巾碎㕸𢚁翁 埃𪟽翁吏 歇穷欣碎

Khó khăn tôi rắp cậy ông. Ai ngờ ông lại kiệt cùng hơn tôi.

Nam lục, 30b

〄 Rắp ranh: có ý mong muốn, chờ đợi.

狀元俸吘仍𠳒㕸𠱷

Trạng nguyên bỗng ngỏ những lời rắp ranh.

Hoàng Tú, 12b

㕸 rập
#F2: khẩu 口⿰立 lập
◎ Rập rình: vẻ náo nức, rộn ràng.

𫜵朝𱢕昧滛行 𫫵𠼪蜂𧊉㕸𠷥默𤽗

Làm chiều mạo muội [đen tối] dâm hành. Rủ rê ong bướm rập rình mặc ngươi.

Hoàng Tú, 12b

㕸 sắp
#F2: khẩu 口⿰立 lập
◎ Sẽ mau chóng xảy ra.

闭除㕸所𦋦𠫾 𡞕払𱞋朗𭛣之㐌𧗱

Bấy giờ sắp sửa ra đi. Vợ chàng lo lắng việc chi đã về.

Trinh thử, 12a

翁𣩂辰舌身翁 𱙘碎㕸𢯢𥙩𫯳󰅒𣈕

Ông chết thì thiệt thân ông. Bà tôi sắp sửa lấy chồng nay mai.

Lý hạng, 37a