Entry 㑏 |
㑏 dữ |
|
#F2: nhân 亻⿰守 thủ: giữ |
◎ {Chuyển dụng}. Như 与 dữ
|
㑏噒役苓咦身𡢐 Dữ răn việc trước, lành dè thân sau. Vân Tiên, 1a |
〇 埃台柴束㑏欣𤜯岧 Ai hay thầy thuốc dữ hơn cọp đèo. Dương Từ, tr. 53 |
㑏 giữ |
|
#E2: nhân 亻⿰守 thủ |
◎ Duy trì, không để mất mát, hao mòn.
|
免朱㑏湼𥪸𠫾 移皮咹於仃欺鬼神 Miễn cho giữ nết đứng đi. Dè bề ăn ở, đừng khi quỷ thần. Dương Từ, tr. 55 |
〄 Cai quản, cầm nắm công việc.
|
各𠊚㑏𭛣户沛𢷹㑏䁛朔謹慎 Các người giữ việc họ phải gìn giữ coi sóc cẩn thận. Bác Trạch, 5b |