90. 自歎 Tự thán 20
世仍唭些浪打踈Thế những cười ta rằng đứa thơ,
曵和俸湼𪪏居Dại hoà vụng nết lừ cừ.
驢尋岸𬡹如梅保Lừa tìm ngàn Bá nhờ mai bảo,
船浽𣳔秋固月迻Thuyền nổi dòng thu nguyệt đưa.
外𬮌明𠊚油丐󱮒Ngoài cửa mừng người dầu cái vẹt,
𥪝茹設客默昆棊Trong nhà thết khách mặc con cờ.
襖仃蔑糁𩚵𠄩𩛷Áo dành một tấm cơm hai bữa,
分意蒸些㐌固乘Phận ấy chưng ta đã thừa.

All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.