77. 自歎 Tự thán 7
𢀭庒及庫群平Chàu chẳng kịp, khó còn bằng,
名利𢚸它乙仍仍Danh lợi lòng đà ắt dưng dưng.
徒竹衝戈𡔔𤂬trúc xông qua làn suối,
尋梅燒踏俸𪩮Tìm mai theo đạp bóng trăng.
江山八歹箕圭𪧘Giang san bát ngát kìa quê cũ,
松菊扶持意𧵑恒Tùng cúc bù trì ấy của hằng.
蔑丿清閒工課意Một phút thanh nhàn trong khuở ấy,
𠦳黄約対特咍庄Nghìn vàng ước đổi được hay chăng?

All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.