7. 言志 Ngôn chí 6
場屋𠀧秋枉某名Trường ốc ba thu uổng mỗ danh,
拯才兠称聀先生Chăng tài đâu xứng chức tiên sinh.
𲇣勤約操園諸子Cuốc cằn ước xáo vườn chư tử,
船𫵈坤都𣷭六經Thuyền mọn khôn đua bể lục kinh.
案冊核畑𠄩伴𪧘Án sách cây đèn hai bạn cũ,
窻梅軒竹蔑𢚸清Song mai hiên trúc một lòng thanh.
吏𢜠元氣皮盛Lại mừng nguyên khí vừa thịnh,
群忌為咍蔑𡨸丁Còn cậy hay một chữ “đinh”.

All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.