212. 水中月 Thuỷ trung nguyệt
月工底渃月𨕭空Nguyệt trong đáy nước nguyệt trên không,
𫀅乙𪩦蔑式共Xem ắt lầm một thức cùng.
海若折𢧚梗桂子Hải Nhược chiết nên cành quế tử,
江妃占特職蟾宮Giang Phi chiếm được chước thiềm cung.
秋高兔厭探𢚸𣷭Thu cao, thỏ ướm thăm lòng bể,
域冷珠明脫𠰘𧍰Vực lạnh, châu mừng thoát miệng rồng.
悼怯天顏拯女羡Điệu khiếp thiên nhan chẳng nỡ tịn,
𬧾船朗蕩於𨕭𣳔Lui thuyền lãng đãng trên dòng.

Click on word in Quốc Ngữ to see definition.