173. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 46
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
几坤𪰛保几𬏝凡 | Kẻ khôn thì bảo kẻ ngây phàm, |
藝業扲𪮏於買甘 | Nghề nghiệp cầm tay ở mới cam. |
𢧚署𢧚柴為固𭓇 | Nên thợ nên sày vì có học, |
奴咹奴默摆咍𫜵 | No ăn no mặc bởi hay làm. |
蔑𩚵𠄩役饒𠊚悶 | Một cơm hai việc nhiều người muốn, |
𠄩庶𠀧𣳔和几貪 | Hai thớ ba dòng hoạ kẻ tham. |
体利𪰛𫜵朱沛𱻊 | Thấy lợi thì làm cho phải nghĩa, |
馬私𩈘遣免𢚸 | Mựa tây mặt khiến miễn lòng đam. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.