160. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 33
弄開𪿒越𣷭朝官Sóng khơi ngại vượt bể triều quan,
雷細隊𪰛免分安Lui tới đòi thì miễn phận an.
𭔃𬮌店除香桂律Ghé cửa đêm chờ hương quế lọt,
括軒𣈜戾俸花散Quét hiên ngày lệ bóng hoa tàn.
代用𠊚固才伊傅Đời dùng người tài Y, Phó,
茹兀些卞道孔顏Nhà ngặt, ta bền đạo Khổng, Nhan.
堪下賢初筭吝特Kham hạ hiền xưa toan lẩn được,
吟勾名利不如閑Ngâm câu: “danh lợi bất như nhàn”.

All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.