15. 言志 Ngôn chí 14
皮󰮏𱑕餘糁𫡦秋Bề sáu mươi tám chín thu,
𦝄𦓿䏧耻相󰔄句Lưng gày da sảy, tướng lù cù.
林泉清永伴巢許Lâm tuyền thanh vắng bạn Sào Hứa,
礼樂閑制道孔周Lễ nhạc nhàn chơi đạo Khổng Chu.
鉢鉗义如恩社稷Bát cơm xoa, nhờ ơn xã tắc,
閒𦫼𦹵隊𱝮唐虞Căn lều cỏ, đội đức Đường Ngu.
𮈔毫庒固填恩主Tơ hào chẳng đền ơn chúa,
𠰺廊溋𠇍士儒Dạy láng giềng mấy sĩ nho.

All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.