105. 自歎 Tự thán 35
娘耨戈𣈜拯路饒Nương náu qua ngày chẳng lọ nhiều,
眞棱𥿕蔑閒𦫼Chân rừng chặm một căn lều.
𬮌嫌客俗𱜢朱典Cửa hiềm khách tục nào cho đến,
牕永𪀄凡渚細呌Song vắng chim phàm chớ tới kêu.
󰭾花殘𫀅玉用Lặt hoa tàn, xem ngọc rụng,
𤐝月醜矯畑拞Soi nguyệt xủ, kẻo đèn khêu.
𢀭仍𧵑自然意Chàu những của tự nhiên ấy,
恐輕油𢚸於坦堯Khỏng khảnh dầu lòng đất Nghiêu.

All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.