236. 芭蕉 Ba tiêu
自变唏春卒吏添Từ bén hơi xuân tốt lại thêm,
苔蓬邏牟偷店Đầy buồng lạ mầu thâu đêm.
情書蔑幅封群謹Tình thư một bức phong còn kín,
𱢻尼兠強𩦓𫀅Gió nơi đâu gượng mở xem.

Click on word in Quốc Ngữ to see definition.