12. 言志 Ngôn chí 11
𦹵撑𨴦養底𢚸仁Cỏ xanh cửa dưỡng để lòng nhân,
竹立軒梅抉俗塵Trúc rợp hiên mai quét tục trần.
業𪧘詩書恒蔑職Nghiệp thi thư hằng một chức,
緣初香火象𠀧身Duyên xưa hương hoả tượng ba thân.
顏淵渃貯瓢群月Nhan Uyên nước chứa, bầu còn nguyệt,
杜甫詩𢧚筆固神Đỗ Phủ thơ nên bút thần.
女君親渚報特Nợ quân thân chưa báo được,
鞋花群𥾽琰青雲Hài hoa còn bện dặm thanh vân.

All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.