Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry việc
việc 役
◎ Đọc âm THV [NN San 2003b: 104]. AHV: dịch, âm HTC: *wjek (Baxter), *gʷeg (tt thượng phương, Phan Ngộ Vân). Ss đối ứng ɤwek (3 thổ ngữ Mường), βiək (8), viək (2) [NV Tài 2005: 288], việk (thái) [HT Nghịch 1990: 323].
dt. sự việc, công việc. Thương Chu kiện cũ các chưa đôi, sá lánh thân nhàn, khuở việc rồi. (Ngôn chí 2.2, 8.4, 16.6)‖ (Thuật hứng 68.7)‖ (Tự thán 100.4)‖ (Bảo kính 144.1, 156.3, 159.1, 171.1, 173.5, 176.1, 181.8, 183.4)‖ (Quy Côn Sơn 189.7)‖ (Mai 214.8).
việc vàn 役萬
AHV: dịch vạn.
dt. HVVT <từ cổ> dịch chữ vạn cơ 萬機 (muôn việc chính sự). “Việc vàn. Công việc. Việc làm, mần. id” [Paulus của 1895: 1165]. Sách Hán Thư phần Bách quan công khanh biểu ghi: “Thừa hành thiên tử, giúp xử muôn việc.” (掌丞天子助理萬機). Ngủ thì nằm, đói lại ăn, việc vàn ai hỏi áo bô cằn. (Tự thán 110.2)‖ việc vàn >< vạn cơ chi hạ 萬機之暇 (phút nhàn giữa khi đương muôn việc).