Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry vì chưng
vì chưng 為蒸
k. <từ cổ> bởi vì. “vì chưng: số là, là tại, bởi chưng” [Paulus của 1895: 1164]. Khó miễn vui chăng thửa trách, vì chưng đời có chúa Đường Ngu. (Thuật hứng 58.8)‖ Dài hàm nhọn mũi cứng lông, được dưỡng vì chưng có thửa dùng. (Trư 252.2).