Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry vì bởi
vì bởi 為摆
k. Như bởi vì. “bởi vì hoặc vì bởi: số là, là tại, bởi chưng” [Paulus của 1895: 1164]. Hoa liễu chiều xuân cũng hữu tình, ưa mày vì bởi tiết mày thanh. (Trúc thi 221.2). x. Bởi vì. (Đào hoa thi 228.2).