Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tuồng
tuồng 從
◎ Nôm: 從 AHV: tòng.
gt. <từ cổ> từ (đứng trước từ chỉ thời gian). Tuồng nay cốc được bề hơn thiệt, chưa dễ bằng ai đắn mới đo. (Ngôn chí 20.7).