Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tranh cạnh
tranh cạnh 爭競 / 爭𧡟
đgt. <từ cổ> giành nhau. Xa hoa ở quãng nên khó, tranh cạnh làm hờn bởi tham. (Bảo kính 174.6). cn cạnh tranh 競爭.