Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry thửa
thửa 所
◎ Đọc âm HHV [NN San 2003b: 178]. AHV: sở.
dt. <từ cổ> chốn. yến thửa: bữa tiệc, như trị sở (thửa): nơi xử lý các việc công. Yến thửa Dao Trì đà có hẹn, chớ cho Phương Sóc đến lân la. (Đào hoa 231.3).
HVVD mảnh ruộng. Ruộng nhiều quê tổ năm ba thửa, tạc tỉnh canh điền tự tại nhèn. (Bảo kính 140.7).
ht. <từ cổ> có chức năng danh hoá từ đứng sau nó. Thửa cầu. (Bảo kính 162.2). Thửa cầu: cái đang tìm kiếm‖ (Thuật hứng 58.7), thửa trách: sự trách cứ‖ (Tự thán 74.8). thửa nguyền: cái mong ước‖ (Tự thán 106.1), thửa nuôi: sự nuôi nấng‖ Thửa tranh. (Tự thuật 113.8)‖ (Bảo kính 164.7), thửa được: cái được‖ (Bảo kính 177.5), thửa làm: việc mà mình đã thực hiện‖ Thửa việc điều canh bội mấy phần. (mai 214.8)‖ Thửa dùng. (Trư 252.2).
đt. <từ cổ> đại từ sở hữu, của mình. (Tự thuật 119.7), thửa phận : phận mình ‖ Làm người thì chử đạo Trung Dung, khắn khắn răn dỗ thửa lòng. (Tự giới 127.2), thửa lòng: lòng mình‖ (Bảo kính 175.2)‖ (Mộc hoa 241.3)‖ Thửa danh. (Liên hoa 243.2).