Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry thằng hề
thằng hề 尚奚
dt. <từ cổ> tiểu đồng, hề 奚 là đứa ở trai, còn gọi là hề đồng 奚僮. Thong thả dầu ta ngoài thế giới, la ngàn non nước một thằng hề. (Tự thán 109.8)‖ (Bảo kính 155.6). x. hề. >< con đòi.