Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry thà
thà 𪰛
tt. đúng, lưu tích còn trong thực thà (thực = thà) [Huệ Thiên 2006: 17-26], thà gốc Việt, thực/ thật gốc Hán. Sau này, thà đã hư hoá, như “chẳng thà: …chẳng đành” [Paulus của 1895: 969]. Cơm kẻ bất nhân ăn ấy trớ, áo người vô nghĩa mặc chăng thà. (Trần tình 39.4).
thành 城
dt. đô ấp có tường công sự bao quanh. (Thủ vĩ ngâm 1.1, 1.8)‖ Thục Đế để thành trêu tức, phong vương đắp luỹ khóc rân. (Điệp trận 250.5).
thành thị 城市
dt. đô ấp đông dân cư trong tập trung các phố buôn bán sầm uất. (Ngôn chí 17.7)‖ (Tự thán 88.7)‖ Lọ chi thành thị, lọ lâm tuyền, được thú thì hơn, miễn phận yên. (Bảo kính 163.1).