Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tốt lạ
tốt lạ 卒邏
tt. <từ cổ> tốt (đẹp) = lạ (đẹp). Huống lại vườn còn hoa trúc cũ, dồi thức tốt lạ mười phân. (Tích cảnh thi 211.4)‖ Ấy chẳng tây thi thì Thái Chân, trời cho tốt lạ mười phân. (Trường an hoa 246.2). x. lạ ②.