Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tấc
tấc 𡬷
dt. gang, đơn vị đo lường. Bui một tấc lòng ưu ái cũ, đêm ngày cuộn cuộn nước triều đông. (Thuật hứng 50.7).
dt. nói tắt của tấc lòng. Nhớ chúa lòng còn đan một tấc, âu thì tóc đã bạc mười phân. (Bảo kính 165.3).
tấc son 𡬷丹 / 𡬷𪿽
dt. tấc lòng son, dịch gộp các chữ thốn tâm 寸心 và đan tâm 丹心. Lòng một tấc đan còn nhớ chúa, tóc hai phần bạc bởi thương thu. (Trần tình 43.3)‖ (Tự thán 87.4).