Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tăm
tăm 沁
◎ Nôm: 沁 Đọc âm PHV. AHV: tấm. Nghĩa gốc là “dùng vật ném xuống nước để thăm dò độ nông sâu”. Hàn Dũ có thơ rằng: “nghĩa thuỷ tuy rất gần, nhưng trộm cướp chẳng dám xuống” (義泉雖至近,盜索不敢沁) chú rằng: “người phương bắc lấy vật ném xuống nước gọi là tấm” (北人以物探水爲沁). Ý nói rằng, nhìn tăm nước để ước lượng độ sâu. Như vậy, tăm gốc Hán, bóng, bột gốc Việt.
dt. HVVD bong bóng nhỏ. Hang thỏ trầm tăm Hải Nhược, nhà giao dãi bóng thiềm cung. (Thuỷ thiên nhất sắc 213.3).