Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry tám trận
tám trận 渗陣
dt. tức bát trận đồ 八陣圖 của gia cát Khổng Minh. Khổng Minh dùng đá xếp trận đồ này theo độn giáp, chia thành tám cửa sinh 生, thương 傷, hưu 休, đỗ 杜, cảnh 景, tử 死, kinh 驚, khai 開 biến hoá khôn lường, trận đồ này có thể chống được mười vạn tinh binh (xem tam quốc diễn nghĩa). Một bầu hoà biết lòng Nhan Tử, tám trận khôn hay chước Khổng Minh. (Bảo kính 156.6).