Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry quấy
quấy 恠
◎ (quái).
tt. <từ cổ> lung tung, chạ lác [Paulus của 1895 t2: 219]. giải quỵ là chân cua bò ngang, giải trảo là càng cua cắp quấy. (Tuệ Tĩnh - nam dược Quốc Ngữ phú). anh cũng đã hay người ngay không ở quấy, gái chính chuyên em chẳng lấy hai chồng. cd x. gửi tính.