Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry nhục
nhục 辱
tt. trái với vinh. Xét sự đã qua hay sự đến, bao nhiêu nơi nhục bởi nơi vinh (Tự thán 96.8). x. bao nhiêu.
đgt. <từ cổ> bị ghét. Yêu nhục nhiều phen vuỗn đã từng, lòng người sự thế thảy lâng lâng. (Bảo kính 161.1), yêu nhục: dịch chữ sủng nhục 寵辱. Thành ngữ: 寵辱不惊 sủng nhục bất kinh (chẳng sợ việc sủng ái hay bị ghét bỏ) ‖ (Bảo kính 166.8).