Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry nghèo
nghèo 堯
◎ Nôm: 嶤 / 𠨪
tt. <từ cổ> cao, xa. Sách Thuyết Văn ghi: “Nghiêu: cao, chữ 垚 ở trên bộ ngột, trỏ vừa cao vừa xa”(高也。从垚,在兀上。高遠也). Sách Bạch Hổ Thông ghi: “Nghiêu: còn viết là 嶢. Nghiêu nghiêu 嶢嶢: dáng cực cao” (堯猶嶢也。嶢嶢,至高貌). Tử tái đường nghèo lòng mựa ngây. (Nhạn trận 249.8).
tt. HVVD <từ cổ> nguy hiểm, lưu tích trong từ hiểm nghèo, ngoằn nghèo (ngoèo), ngặt nghèo, bệnh nghèo, nghèo nàn, thì nghèo [Taberd 1838: 339]. Lòng người tựa mặt ai ai khác, sự thế bằng cờ, bước bước nghèo. (Mạn thuật 32.6)‖ (Thuật hứng 46.5)‖ (Bảo kính 131.6, 144.8).