◎ Nôm: 垠 AHV: hạn. Chữ 艮 làm thanh phù cho một số chữ có AHV “ngân”, như 垠,痕,銀,齦,泿. Như vậy, “ngần” là âm PHV., như chữ vô ngần là cách đọc khác của vô hạn. Khi là động từ, được đọc là “ngăn”, như ngăn cách, ngăn trở, sách Thuyết Văn ghi (限,阻也). x. hẹn.
|