Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry ngần
ngần 限
◎ Nôm: 垠 AHV: hạn. Chữ 艮 làm thanh phù cho một số chữ có AHV “ngân”, như 垠,痕,銀,齦,泿. Như vậy, “ngần” là âm PHV., như chữ vô ngần là cách đọc khác của vô hạn. Khi là động từ, được đọc là “ngăn”, như ngăn cách, ngăn trở, sách Thuyết Văn ghi (限,阻也). x. hẹn.
dt. hạn, giới hạn của số lượng hay mức độ nào đó. Phúc gặp ngần nào ấy mệnh, làm chi đua nhọc tốn công nhiều. (Bảo kính 135.7, 175.1). x. ngăn.