Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry nết
nết 湼
dt. <từ cổ> tính (dùng chung với cả nghĩa tích cực và tiêu cực), lưu tích còn trong từ tính nết, nết na. “tốt nết: tốt tính. xấu nết: tính hạn xấu xa, bòng chanh, không dè dặt. trắc nết: không biết giữ tiết hạnh, loã lồ, trống trải, vô liêm sỉ. nết giận: tính nóng nảy, cơn giận dữ. nết dữ: tính buông lung.” [Paulus của 1895: 691]. Kẻ có nết na chẳng nên ăn mặc hở hang [Morrone 1838: 257]. Nết người thanh. (Tự thán 86.4) ‖ Thế những cười ta rằng đứa thơ, dại hoà vụng nết lừ cừ. (Tự thán 90.2)‖ Hết kính hết thìn bề tiến thoái, mựa tham mựa dại nết anh hùng. (Tự giới 127.4)‖ (Bảo kính 148.6). Thng cái nết đánh chết cái đẹp.