Entry nấn |
nấn 赧 |
|
đgt. <từ cổ> lưu tích còn trong từ nấn ná, thế kỷ XV còn dùng độc lập Rừng Nho quãng, nấn ngàn im, hột cải tình cờ được mũi kim. (Bảo kính 150.1). Kham hạ Nghiêm Quang từ chẳng đến, Đồng Giang được nấn một đài câu. (Bảo kính 153.8). cđ nán. |
nấn ná 赧那 |
|
◎ Một số vị trí noãn 赧 khắc nhầm thành xá 赦.
|
đgt. lưu lại lâu, ở lại lâu. Phúc thay sinh gặp khuở thăng bình, nấn ná qua ngày được dưỡng mình. (Tự thán 99.2, 107.2)‖ (Tự thuật 112.4). x. nấn. |