Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry mong
mong 望
◎ Nôm: 蒙 AHV: vọng.
đgt. hy vọng, muốn, hòng. Mấy của yêu đương đà chiếm được, lại mong chiếm cả hết hoà xuân. (Tự thán 81.8)‖ (Bảo kính 144.3, 154.7).