Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry mồ hòn
mồ hòn 戊丸
dt. cây thân mộc, quả vị rất đắng, dùng để giặt giũ. Thương cá thác vì câu uốn lưỡi, ngẫm ruồi chết phải bát mồ hòn. (Bảo kính 182.4). của ngon chẳng còn đến trưa, mồ hòn có ngọt thì vua đã dùng cd