Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry mắng
mắng 聞
◎ Nôm: 󰪾 AHV: văn. Đọc theo âm THV. Quan hệ m- (THV) > v- (AHV) như sau: mùi 味 > vị, 無 > vô, mựa 無 > vô, mùa 務 > vụ, múa 舞 > vũ, mù 霧 > vụ, mo 巫 > vu … chữ Nôm ghi 󰪾 {khẩu 口+ mãng 莽}, kiểu tái lập là *kmắng. Ss 車莽 trong Phật Thuyết [HT Ngọ 1999: 90-91; TT Dương 2012c].
đgt. <từ cổ> nghe. Đã từng có tiếng trong đời nữa, quân tử ai chẳng mắng danh. (Trúc thi 221.4, 222.1)‖ Mắng cầm ve mới đỗ quân. (Điệp trận 250.8)‖ Đắp tai biếng mắng sự vân vân. (Bảo kính 165.8).