Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry mầu
mầu 牟
tt. <từ cổ> dịch chữ diệu 妙. Thú mầu. (Bảo kính 154.2), dịch chữ diệu thú 妙趣‖ Được thì xem áng công danh dễ, đến lẽ hay cơ tạo hoá mầu. (Bảo kính 162.6), dịch chữ diệu cơ 妙機.‖ Từ bén hơi xuân tốt lại thêm, đầy buồng lạ mầu thâu đêm. (Ba tiêu 236.2). Chữ lạ mầu dịch từ chữ kỳ diệu.