Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry mường tượng
mường tượng 夢想
◎ Nôm: 恾象 AHV: mộng tưởng.
đgt. hy vọng và mơ tới, đọc theo âm Việt hoá. Thức nằm nghĩ ngợi còn mường tượng, lá chưa ai quét cửa thông. (Thuật hứng 51.7)‖ (Tự thán 98.5).